SKYCOM
  • Tổng quan
  • Các bước bắt đầu để sử dụng Skycom
  • Lead Center
    • Nguồn lead
    • Tạo lead
    • Chia lead
    • Xử lý lead
    • Mô tả các trường thông tin của Lead Center
  • Dữ liệu khách hàng
    • Nguồn khách hàng
    • Hạng khách hàng
    • Quản lý khách hàng
  • Sản phẩm
    • Sản phẩm đơn
      • Tạo sản phẩm đơn
      • Cập nhật sản phẩm đơn
      • Thêm biến thể mới cho sản phẩm đã tạo
    • Sản phẩm combo
      • Tạo sản phẩm combo
      • Cập nhật sản phẩm combo
    • Quản lý sản phẩm
  • Kho vận
    • Tạo kho
    • Cập nhật thông tin kho
    • Cài đặt Kho giao và Kho bán hàng
    • Tồn kho - Lịch sử kho
    • Tạo phiếu nhập hàng
      • Nhập mới từ nhà cung cấp
      • Nhập hoàn
    • Tạo phiếu xuất hàng
      • Tạo và xác nhận phiếu xuất thủ công
      • Tạo và xác nhận phiếu xuất bằng cách quét mã
    • Tạo phiếu chuyển hàng
    • Tạo phiếu kiểm hàng
    • Quản lý kho
  • Khuyến mãi
    • Tạo khuyến mãi
      • Khuyến mãi theo đơn hàng
      • Khuyến mãi theo sản phẩm
    • Cập nhật khuyến mãi
    • Sao chép khuyến mãi
    • Quản lý khuyến mãi
  • Đơn hàng
    • Tạo đơn hàng
    • Cập nhật đơn hàng
  • Vận chuyển
    • Kết nối tài khoản Đơn vị vận chuyển
    • Tạo phiếu giao hàng
    • Cập nhật vận đơn
  • Chăm sóc vận đơn
    • Nguyên tắc tạo task chăm sóc vận đơn
    • Xử lý đơn hàng cần chăm sóc vận đơn
    • Mô tả các trường thông tin của chăm sóc vận đơn
  • Chăm sóc khách hàng
    • Tạo task chăm sóc khách hàng
    • Xử lý task chăm sóc khách hàng
    • Mô tả các trường thông tin của chăm sóc khách hàng
  • SkyTable
    • Tạo bảng
    • Cập nhật dữ liệu cho bảng
    • Mô tả kiểu dữ liệu của trường
    • Tính năng ở mỗi trường dữ liệu
    • Tính năng trong table view
      • New View
      • Filter
      • Sort
      • Row Height
      • Export File
      • Hidden Fields
      • Fixed Fields
      • Đổi tên
      • Sao chép
      • Xoá
    • Cập nhật quyền xem/ chỉnh sửa
  • Data Flow
    • Thêm mới flow
    • Tạo node cho flow
  • Thuộc tính
Powered by GitBook
On this page
  1. SkyTable

Mô tả kiểu dữ liệu của trường

  • Link to another record: lưu trữ thông tin về một liên kết đến một bản ghi khác trong cùng hoặc khác bảng dữ liệu

  • Single Line Text: chuỗi ký tự (text) có độ dài tối đa là 255 ký tự trên một dòng duy nhất, sử dụng để lưu trữ các thông tin ngắn như tên, địa chỉ, số điện thoại, email,...

  • Long Text: chuỗi ký tự (text) có độ dài lớn hơn 255 ký tự, sử dụng để lưu trữ các thông tin dài như nội dung bài viết, mô tả sản phẩm, văn bản tóm tắt,...

  • Attachment: lưu trữ các tệp đính kèm như hình ảnh, tài liệu văn bản, đầu vào âm thanh hoặc video

  • Checkbox: sử dụng để cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều tùy chọn

  • Multiple Select: sử dụng để cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều tùy chọn từ một danh sách các giá trị có sẵn

  • Single Select: sử dụng để cho phép người dùng chọn một giá trị từ một danh sách các giá trị có sẵn

  • Multiple User: sử dụng để cho phép người dùng chọn nhiều người dùng từ một danh sách các người dùng có sẵn

  • Single User: sử dụng để cho phép người dùng chọn một người dùng từ một danh sách các người dùng có sẵn

  • Date: lưu trữ thông tin về ngày tháng năm như các sự kiện, các giao dịch, các hóa đơn

  • Date Time: lưu trữ thông tin về ngày tháng năm cùng với giờ, phút và giây như các sự kiện, các giao dịch

  • Duration: lưu trữ thông tin về khoảng thời gian, sử dụng để tính toán và lưu trữ khoảng thời gian giữa các sự kiện, các giao dịch

  • Phone Number: lưu trữ thông tin về số điện thoại

  • Email: lưu trữ thông tin về địa chỉ email

  • URL: lưu trữ thông tin về đường dẫn đến các trang web, các tài liệu trên mạng

  • Number: lưu trữ thông tin về các giá trị số như số lượng, kích thước, độ dài

  • Currency: lưu trữ thông tin về số tiền

  • Percent: lưu trữ thông tin về tỷ lệ phần trăm

  • Auto Number: sử dụng để lưu trữ thông tin về các giá trị số tự động được tạo ra bởi hệ thống

PreviousCập nhật dữ liệu cho bảngNextTính năng ở mỗi trường dữ liệu

Last updated 1 year ago