Mô tả kiểu dữ liệu của trường

  • Link to another record: lưu trữ thông tin về một liên kết đến một bản ghi khác trong cùng hoặc khác bảng dữ liệu

  • Single Line Text: chuỗi ký tự (text) có độ dài tối đa là 255 ký tự trên một dòng duy nhất, sử dụng để lưu trữ các thông tin ngắn như tên, địa chỉ, số điện thoại, email,...

  • Long Text: chuỗi ký tự (text) có độ dài lớn hơn 255 ký tự, sử dụng để lưu trữ các thông tin dài như nội dung bài viết, mô tả sản phẩm, văn bản tóm tắt,...

  • Attachment: lưu trữ các tệp đính kèm như hình ảnh, tài liệu văn bản, đầu vào âm thanh hoặc video

  • Checkbox: sử dụng để cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều tùy chọn

  • Multiple Select: sử dụng để cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều tùy chọn từ một danh sách các giá trị có sẵn

  • Single Select: sử dụng để cho phép người dùng chọn một giá trị từ một danh sách các giá trị có sẵn

  • Multiple User: sử dụng để cho phép người dùng chọn nhiều người dùng từ một danh sách các người dùng có sẵn

  • Single User: sử dụng để cho phép người dùng chọn một người dùng từ một danh sách các người dùng có sẵn

  • Date: lưu trữ thông tin về ngày tháng năm như các sự kiện, các giao dịch, các hóa đơn

  • Date Time: lưu trữ thông tin về ngày tháng năm cùng với giờ, phút và giây như các sự kiện, các giao dịch

  • Duration: lưu trữ thông tin về khoảng thời gian, sử dụng để tính toán và lưu trữ khoảng thời gian giữa các sự kiện, các giao dịch

  • Phone Number: lưu trữ thông tin về số điện thoại

  • Email: lưu trữ thông tin về địa chỉ email

  • URL: lưu trữ thông tin về đường dẫn đến các trang web, các tài liệu trên mạng

  • Number: lưu trữ thông tin về các giá trị số như số lượng, kích thước, độ dài

  • Currency: lưu trữ thông tin về số tiền

  • Percent: lưu trữ thông tin về tỷ lệ phần trăm

  • Auto Number: sử dụng để lưu trữ thông tin về các giá trị số tự động được tạo ra bởi hệ thống

Last updated